Tàu SE10

Tàu SE10 là tàu chất lượng cao, dừng đỗ tại 33 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội. Theo lịch trình tàu SE10 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 13:15 và đến ga Hà Nội lúc 04:00 cách 3 ngày, tổng hành trình hết 57 giờ 15 phút. Thông tin về bảng giờ tàu, giá vé và các ga dừng đỗ của tàu SE10 dưới dây sẽ giúp ích cho chuyến đi sắp tới của bạn.

Tàu SE1
Tàu SE10

Giá vé tàu SE10 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 13:15

Giá vé của Tàu SE10 đi từ ga Sài Gòn đến các ga trên suốt hành trình.

Tên ga K4-T1 K4-T2 K6-T1 K6-T2 K6-T3 GP Ghế
Dĩ An 79k 79k 57k 57k 57k 53k 67k
Biên Hòa 107k 105k 83k 79k 75k 56k 82k
Long Khánh 224k 217k 192k 187k 176k 107k 164k
Suối Kiết 426k 415k 388k 376k 353k 184k 279k
Bình Thuận 695k 675k 645k 626k 541k 296k 411k
Sông Mao 1,184k 1,146k 1,113k 1,077k 1,012k 393k 547k
Tháp Chàm 1,614k 1,560k 1,511k 1,460k 1,371k 530k 799k
Nha Trang 1,922k 1,859k 1,805k 1,747k 1,636k 740k 1,025k
Ninh Hoà 2,007k 1,941k 1,888k 1,824k 1,709k 768k 1,068k
Tuy Hoà 2,163k 2,091k 2,036k 1,967k 1,842k 922k 1,286k
Diêu Trì 2,313k 2,236k 2,178k 2,104k 1,971k 1,045k 1,461k
Bồng Sơn 2,436k 2,355k 2,288k 2,212k 2,073k 1,097k 1,532k
Đức Phổ 2,510k 2,427k 2,359k 2,278k 2,135k 1,146k 1,605k
Quảng Ngãi 2,686k 2,596k 2,528k 2,442k 2,286k 1,253k 1,753k
Núi Thành 2,704k 2,611k 2,544k 2,456k 2,300k 1,308k 1,834k
Tam Kỳ 2,738k 2,644k 2,578k 2,488k 2,330k 1,322k 1,855k
Trà Kiệu 2,813k 2,718k 2,651k 2,557k 2,396k 1,379k 1,935k
Đà Nẵng 2,853k 2,754k 2,687k 2,595k 2,428k 1,399k 1,960k
Huế 2,864k 2,769k 2,698k 2,605k 2,439k 1,405k 1,969k
Đông Hà 2,882k 2,785k 2,715k 2,621k 2,455k 1,477k 2,070k
Mỹ Trạch 2,911k 2,815k 2,742k 2,648k 2,479k 1,493k 2,091k
Đồng Hới 2,979k 2,879k 2,806k 2,710k 2,539k 1,587k 2,229k
Minh Lệ 2,999k 2,897k 2,826k 2,730k 2,554k 1,613k 2,264k
Đồng Lê 3,035k 2,930k 2,859k 2,761k 2,585k 1,630k 2,290k
Hương Phố 3,084k 2,981k 2,909k 2,808k 2,629k 1,690k 2,374k
Yên Trung 3,102k 2,996k 2,925k 2,823k 2,642k 1,698k 2,385k
Vinh 3,188k 3,079k 3,005k 2,901k 2,715k 1,741k 2,445k
Chợ Sy 3,197k 3,088k 3,013k 2,908k 2,725k 1,745k 2,454k
Minh Khôi 3,206k 3,098k 3,024k 2,919k 2,733k 1,765k 2,479k
Thanh Hoá 3,221k 3,112k 3,037k 2,933k 2,744k 1,774k 2,491k
Nam Định 3,246k 3,136k 3,061k 2,956k 2,768k 1,838k 2,584k
Hà Nội 3,294k 3,183k 3,105k 3,001k 2,806k 1,863k 2,619k

Lưu ý: K4-T1 là Giường nằm khoang 4 tầng 1, K4-T2 là Giường nằm khoang 4 tầng 2, K6-T1 là Giường nằm khoang 6 tầng 1, K6-T2 là Giường nằm khoang 6 tầng 2, K6-T3 là Giường nằm khoang 6 tầng 3, K2-VIP là khoang VIP 2 người, GP là Ghế phụ – loại ghế nhựa bổ sung trên Tàu,,. Giá vé tàu SE10 có thể thay đổi theo từng thời điểm, hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.

Giá vé tàu SE10 phụ thuộc vào loại ghế, loại toa tàu, quãng đường di chuyển, thời gian đặt vé,. Giá vé tàu SE10 rẻ nhất là hạng ghế ngồi mềm điều hoà, giá cao nhất là loại giường nằm tầng 1 ở các khoang.

Hành khách tham khảo bảng giá vé tàu SE10 xuất phát từ ga Sài Gòn đi các ga trên hành trình Sài Gòn – Hà Nội trên đây.

Bảng giờ tàu SE10

Tàu SE10 khởi hành tại ga Sài Gòn vào lúc 13:15 hàng ngày. Với điểm cuối là ga Hà Nội, tàu SE10 dừng tại 33 ga trên suốt hành trình từ Sài Gòn – Hà Nội. Xem thông tin chi tiết về ga dừng và giờ tàu đi tại các ga:

Ga đến Cự Ly Giờ đến Giờ đi
Sài Gòn 0 13:15 Trong ngày 13:15
Dĩ An 19 13:46 Trong ngày 13:49
Biên Hòa 29 14:02 Trong ngày 14:05
Long Khánh 77 15:17 Trong ngày 15:22
Suối Kiết 123 16:09 Trong ngày 16:17
Bình Thuận 175 17:35 Trong ngày 17:40
Sông Mao 242 18:43 Trong ngày 18:46
Tháp Chàm 318 20:03 Trong ngày 20:18
Nha Trang 411 22:26 Trong ngày 22:33
Ninh Hoà 445 23:13 Trong ngày 23:16
Tuy Hoà 528 00:56 Ngày hôm sau 00:59
Diêu Trì 630 02:46 Ngày hôm sau 02:58
Bồng Sơn 709 04:27 Ngày hôm sau 04:30
Đức Phổ 758 05:26 Ngày hôm sau 05:29
Quảng Ngãi 798 06:21 Ngày hôm sau 06:26
Núi Thành 836 07:07 Ngày hôm sau 07:10
Tam Kỳ 861 07:40 Ngày hôm sau 07:43
Trà Kiệu 901 08:24 Ngày hôm sau 08:29
Đà Nẵng 935 09:12 Ngày hôm sau 09:27
Huế 1038 12:33 Ngày hôm sau 12:38
Đông Hà 1104 13:51 Ngày hôm sau 13:54
Mỹ Trạch 1161 14:52 Ngày hôm sau 14:57
Đồng Hới 1204 15:49 Ngày hôm sau 16:01
Minh Lệ 1244 16:49 Ngày hôm sau 16:52
Đồng Lê 1290 18:05 Ngày hôm sau 18:08
Hương Phố 1339 19:25 Ngày hôm sau 19:28
Yên Trung 1386 20:25 Ngày hôm sau 20:31
Vinh 1407 20:54 Ngày hôm sau 21:01
Chợ Sy 1447 21:40 Ngày hôm sau 21:43
Minh Khôi 1529 23:00 Ngày hôm sau 23:06
Thanh Hoá 1551 23:50 Ngày hôm sau 23:54
Nam Định 1639 02:01 Cách một ngày sau 02:04
Hà Nội 1726 04:00 Cách một ngày sau 04:00

Giường nằm trên tàu SE10

Giường nằm trên tàu SE10 có 2 loại là giường nằm khoang 6 và giường nằm khoang 4. Giường nằm có kích thước rộng rãi, có ổ cắm điện,, phù hợp với cả người lớn và trẻ em khi di chuyển đường xa.

Mỗi giường đều được trang bị đầy đủ gối, đèn đọc sách, móc treo đồ,. Hành khách có thể thoải mái sử dụng các tiện ích này để nghỉ ngơi và thư giãn trong suốt hành trình.

Ngoài ra, toa giường nằm trên tàu SE10 còn được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ hiện đại, đảm bảo cho hành khách luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu.

Giường nằm khoang 4 điều hoà trên tàu SE10

Giường nằm trên tàu hoả
Giường nằm khoang 4 trên tàu SE10

Giường nằm khoang 4 trên tàu SE10 (nằm mềm) là một lựa chọn tuyệt vời cho những hành khách muốn có một chuyến đi thoải mái và tiện nghi. Nhất là với những hành khách di chuyển xa, đi cùng trẻ em hoặc người cao tuổi.

Tàu SE10 có nhiều toa giường nằm khoang 4 điều hoà. Mỗi toa tàu chia thành 7 khoang, mỗi khoang có 4 giường chia thành 2 tầng trong đó có 2 giường tầng 1 và 2 giường tầng 2.

Giường nằm mềm có kích thước 78x190cm, với độ dày của đệm là 5cm. Nếu chọn giường tầng 1, hành khách có thể ngắm nhìn vẻ đẹp của cảnh sắc qua ô cửa sổ tàu.

Giường nằm khoang 6 điều hoà trên tàu SE10

Giường nằm cứng là tên gọi của giường nằm khoang 6 điều hoà trên tàu SE10. Mỗi toa thường có 7 khoang, trong mỗi khoang có 6 giường chia làm 3 tầng. Giường được trải bằng một tấm nệm dày khoảng 3cm, kích thước 78x190cm.

Giường nằm khoang 6
Giường nằm khoang 6 trên tàu SE10

Đối với giường khoang 6, khoảng cách giữa các tầng sẽ hẹp hơn so với giường khoang 4. Những hành khách chọn giường tầng 3 lưu ý sẽ khó khăn trong việc leo trèo và khó ngồi thẳng lưng dậy.

Ghế ngồi mềm trên tàu SE10

Ghế Ngồi mềm trên tàu
Ghế Ngồi mềm trên tàu SE10

Nội thất bên trong mỗi toa xe của tàu SE10 được làm bằng vật liệu composite có độ bền cao. Hai bên thành và cửa sổ của toa xe được đúc nguyên khối để mở rộng diện tích của hành lang. Tạo không gian rộng rãi, thuận tiện cho việc đi lại… Bên trong toa xe được lắp đặt hệ thống đèn LED và phun sơn chống ồn.

Tàu SE10 có hệ thống ghế ngồi mềm được nâng cấp mới theo mô hình ghế ngồi của hàng không nhưng rộng rãi và thoải mái. Ghế có thể ngã ra 30 độ để hành khách nằm nghỉ ngơi. Hành khách trên các chuyến tàu này được phục vụ suất ăn đa dạng với nhiều lựa chọn tuỳ từng khẩu vị.

Tiện ích trên tàu SE10

Trong những năm gần đây, Ngành đường sắt Việt Nam đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ và tiện ích trên tàu hoả. Cụ thể đối với tàu SE10, hệ thống các toa tàu và các khoang được đóng mới và trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, mang đến cho hành khách những trải nghiệm thoải mái nhất.

Các tiện ích trên tàu SE10 phục vụ hành khách bao gồm: Ăn uống, Giải trí, Vệ sinh trên tàu. Ở mỗi dịch vụ, hành khách có nhiều lựa chọn theo nhu cầu cá nhân.

Dịch vụ ăn uống trên tàu SE10

Toa dành riêng phục vụ khách đi tàu
Toa hàng cơm (HC) – ăn uống trên tàu

Tàu SE10 phục vụ các bữa ăn chính và bữa ăn phụ trong suốt hành trình. Các bữa ăn chính bao gồm bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa khuya. Bữa ăn phụ được phục vụ vào buổi chiều.

Các bữa ăn trên tàu SE10 được chế biến từ nguyên liệu tươi ngon, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Thực đơn của các bữa ăn được thay đổi thường xuyên để mang đến cho hành khách những trải nghiệm mới mẻ.

Giá vé cho các bữa ăn trên tàu SE10 dao động từ 30,000đ/suất cơm. Ngoài ra, hành khách cũng có thể mua đồ ăn vặt và đồ uống tại quầy bán hàng trên tàu. Giá cả của các món ăn vặt và đồ uống tương đối hợp lý.

Với những khách muốn pha mì, cháo hoặc pha cà phê thì có thể sử dụng nước nóng ở cuối mỗi toa tàu.

Mỗi toa tàu đều có bình nước nóng
Nước Nóng và nước Mát miễn phí trên tàu SE10

Nhà vệ sinh trên tàu SE10

Hành khách đi tàu SE10 không cần phải lo lắng khi đi vệ sinh cá nhân. Nhà vệ sinh trên tàu SE10 được thiết kế hiện đại và sạch sẽ. Mỗi toa tàu có 1 nhà vệ sinh chung. Được trang bị đầy đủ tiện nghi như bồn cầu, vòi nước, giấy vệ sinh, xà phòng, khăn giấy.

Bồn cầu trên tàu SE10 là bồn cầu xả nước tự động, đảm bảo vệ sinh và tiết kiệm nước. Vòi nước được lắp đặt ở vị trí thuận tiện cho việc sử dụng. Giấy vệ sinh và xà phòng được cung cấp miễn phí. Nhà vệ sinh trên tàu SE10 được nhân viên vệ sinh lau dọn thường xuyên, đảm bảo sạch sẽ và thơm tho.

Nhà vệ sinh trên tàu
Nhà vệ sinh trên tàu

Các dịch vụ và tiện ích khác trên tàu SE10

Ngoài các tiện ích trên, SE10 còn có các tiện ích khác đi kèm như:

    • Ổ cắm điện ở tất cả các ghế ngồi giúp hành khách có thể sạc thiết bị điện tử một cách dễ dàng.
    • Trên một số toa tàu có bố trí tivi giúp hành khách giải trí trong suốt hành trình.
    • Dịch vụ y tế 24/7 giúp hành khách được chăm sóc sức khoẻ kịp thời trong trường hợp cần thiết.
    • Dịch vụ gửi hàng hoá đặc biệt.

Hướng dẫn đặt vé tàu SE10

Hành khách có thể đặt vé tàu SE10 bằng nhiều cách:

  1. Đến ga Sài Gòn (Hà Nội) hoặc các ga khác xếp hàng mua vé tàu SE10
  2. Đặt vé tàu SE10 trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Đặt vé tàu SE10 qua Tổng đài vé tàu 1900 636 212
  4. Liên hệ Điện thoại di động/zalo 0829 302 302 bán vé tàu SE10.

Cách tốt nhất là gọi điện và nhận vé qua Zalo để đặt vé tàu SE10.

Với nhịp sống hối hả như hiện tại, chọn cho mình một chuyến tàu để về quê hay đi du lịch chậm cũng là cách để giảm áp lực hoàn hảo. Chuyến tàu SE10 sắp tới hi vọng sẽ mang đến cho hành khách những điều thú vị nhất!

Viết một bình luận

0765 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)