Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh có chiều dài 1726 km. Là một trong 7 tuyến đường sắt chính của đường sắt Việt Nam. Đây là tuyến đường huyết mạch nối từ Thủ đô ngàn năm văn hiến đến thành phố Sài Gòn hoa lệ. Và những thông tin cụ thể về tuyến đường sắt này sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu sơ lược về tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh hay còn gọi là tuyến đường sắt Bắc Nam. Được xây dựng bởi người Pháp từ năm 1899. Năm 1936, tuyến đường này được đi vào hoạt động. Tuyến đường là chứng nhân lịch sử quan trọng. Cùng dân tộc ta trải qua hai cuộc chiến tranh ác liệt. Và có vai trò to lớn trong sự phát triển kinh tế đất nước.
Hiện nay Đường sắt Việt Nam có chiều dài khoảng 4161 km với hơn 2000 km đường chính tuyến. Hệ thống tuyến đường chia làm 7 tuyến chính, nằm dọc theo quốc lộ 1A, nối liền 35 tỉnh thành. Trong đó tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là tuyến đường có chiều dài lớn nhất. Đi qua nhiều tỉnh thành nhất của Đường sắt Việt Nam. Nó được ví như một dải lụa mềm mại bao quanh mảnh đất chữ S. Ôm trọn non sông Việt Nam.
Vậy cụ thể tuyến đường này đi qua những ga nào, có bao nhiêu đoàn tàu chạy qua, lịch chạy tàu như thế nào…?
Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh có ga xuất phát, ga cuối là ga nào?

Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh xuất phát từ ga Hà Nội. Kết thúc hành trình tại ga Sài Gòn. Tổng chiều dài toàn tuyến là 1726 km, đường đơn, khổ rộng 1000 mm.
Đôi nét về ga Hà Nội
Ga Hà Nội nằm tại trung tâm thành phố. Toạ lạc tại số 120, phố Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Là nhà ga cổ, được người Pháp xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 1902. Có tên cũ là ga Hàng Cỏ. Ga Hà Nội không đơn thuần là một nhà ga xe lửa. Đó còn là biểu tượng lịch sử, kiến trúc độc đáo của thủ đô Hà Nội.
Lúc đầu, ga là điểm xuất phát của tuyến đường sắt Hà Nội đi Lạng Sơn. Sau đó là tuyến Hà Nội – Hải Phòng, Hà Nội – Lào Cai. Năm 1936, ga Hà Nội chính thức là điểm đầu của tuyến đường sắt Bắc Nam. Khởi hành từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn.
Sau hai cuộc chiến tranh ác liệt, nhà ga bị tàn phá nghiêm trọng. Nhà ga được nhiều lần tôn tạo, sửa chữa. Hiện nay, nhà ga có cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến. Là đầu mối giao thông quan trọng bậc nhất ở Thủ đô. Góp phần rất lớn đối với sự phát triển kinh tế đất nước.
Đôi nét về ga Sài Gòn
Ga Sài Gòn nằm tại số 1, đường Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. Có tên gọi cũ là ga Hoà Hưng, được khánh thành vào năm 1932 dưới thời kỳ Pháp thuộc. Nhà ga là điểm đầu và cũng là điểm cuối của tuyến đường sắt Bắc Nam. Từ đây còn toả đi các hướng có tuyến đường sắt như Sài Gòn – Mỹ Tho, Sài Gòn – Lộc Ninh.
Nếu như ở miền Bắc lớn nhất có ga Hà Nội thì ở miền Nam có ga Sài Gòn. Ga Sài Gòn có cơ sở vật chất hiện đại với diện tích hơn 20.000m2, ga có 3 sân, 6 đường ray, có thể phục vụ 100.000 hành khách/ngày. Ga Sài Gòn là đầu mối giao thông quan trọng của khu vực phía Nam và của cả nước.
Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dừng đỗ đón trả khách tại những ga nào?

Tuyến đường này chạy song song với Quốc lộ 1A, đi qua các tỉnh và thành phố sau:
Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh.
Xuất phát từ Bắc vào Nam, các chuyến tàu chạy trên tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. Dừng đỗ và đón trả khách tại 36 ga lớn nhỏ. Dưới đây là danh sách các ga mà tàu dừng đỗ:
Hà Nội – Giáp Bát – Phủ Lý – Nam Định – Ninh Bình – Bỉm Sơn – Thanh Hóa – Minh Khôi – Chợ Sy – Vinh – Yên Trung – Hương Phố – Đồng Lê – Đồng Hới – Mỹ Đức – Đông Hà – Phò Trạch – Huế – Đà Nẵng – Tam Kỳ – Núi Thành – Quảng Ngãi – Đức Phổ – Bồng Sơn – Diêu Trì – Tuy Hòa – Giã – Ninh Hoà – Nha Trang – Tháp Chàm – Sông Mao – Bình Thuận – Long Khánh – Biên Hòa – Dĩ An – Sài gòn.
Tuỳ từng đoàn tàu mà thời gian dừng đỗ tại các ga là khác nhau.
Có những đoàn tàu nào chạy tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh?
Tuyến Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Chặng này xuất phát từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn. Có 4 đoàn tàu chạy tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là SE1, SE3, SE5 và SE7.
Tàu SE1 là tàu nhanh chất lượng cao, trang bị hệ thống điều hoà hiện đại. Có hệ thống ghế và giường nằm êm. Là lựa chọn hàng đầu cho hành trình từ Bắc vào Nam. Tàu chạy hàng ngày theo lịch trình cố định. Tàu SE1 dừng đỗ đón trả khách tại 22 ga sau đây:
Hà Nội – Phủ Lý – Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa – Vinh – Yên Trung – Hương Phố – Đồng Lê – Đồng Hới – Đông Hà – Huế – Đà Nẵng – Tam Kỳ – Quảng Ngãi – Diêu Trì – Tuy Hòa – Nha Trang – Bình Thuận – Biên Hòa – Dĩ An– Sài Gòn.
Tàu SE3 là tàu nhanh. Dừng đỗ tại 24 ga trên tuyến đường sắt thống nhất Bắc Nam. Danh sách các ga dừng đỗ:
Hà Nội – Phủ Lý – Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa – Vinh – Đồng Lê – Đồng Hới – Đông Hà – Huế – Đà Nẵng – Trà Kiệu – Tam Kỳ – Quảng Ngãi – Bồng Sơn – Diêu Trì – Tuy Hòa – Nha Trang – Tháp Chàm – Bình Thuận – Long Khánh – Biên Hòa – Dĩ An– Sài Gòn.
Tàu SE5 là tàu chất lượng cao, dừng đỗ tại 34 ga. Danh sách các ga dừng đỗ:
Hà Nội – Phủ Lý – Nam Định – Ninh Bình – Bỉm Sơn – Thanh Hóa – Minh Khôi – Chợ Sy – Vinh – Yên Trung – Hương Phố – Đồng Lê – Đồng Hới – Đông Hà – Huế – Đà Nẵng – Trà Kiệu – Tam Kỳ – Núi Thành – Quảng Ngãi – Đức Phổ – Bồng Sơn – Diêu Trì – Tuy Hòa – Giã – Ninh Hòa – Nha Trang –Tháp Chàm – Sông Mao – Bình Thuận – Long Khánh – Biên Hòa – Dĩ An – Sài Gòn.
Tàu SE7 là tàu nhanh, dừng đỗ tại 34 ga. Danh sách các ga dừng đỗ:
Hà Nội – Phủ Lý – Nam Định – Ninh Bình – Bỉm Sơn – Thanh Hóa – Minh Khôi – Chợ Sy – Vinh – Yên Trung – Hương Phố – Đồng Lê – Minh Lệ – Đồng Hới – Mỹ Đức – Mỹ Trạch – Đông Hà – Huế – Đà Nẵng – Tam Kỳ – Quảng Ngãi – Diêu Trì – La Hai – Tuy Hòa – Giã – Ninh Hòa – Nha Trang – Tháp Chàm – Bình Thuận – Suối Kiết – Long Khánh – Biên Hòa – Dĩ An – Sài Gòn.
Tuyến ngược lại Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội
Chặng ngược xuất phát từ ga Sài Gòn đi ga Hà Nội. Có 4 đoàn tàu chạy tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là SE2, SE4, SE6 và SE8.
Tàu SE2 là đoàn tàu nhanh. Dừng đỗ tại 22 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội. Tàu SE2 dừng đỗ đón trả khách tại những những ga sau đây:
Sài gòn – Dĩ An – Biên Hòa – Bình Thuận – Nha Trang – Tuy Hòa – Diêu Trì – Quảng Ngãi – Tam Kỳ – Đà Nẵng – Huế – Đông Hà – Đồng Hới – Đồng Lê – Hương Phố – Yên Trung – Vinh – Thanh Hóa – Ninh Bình – Nam Định – Phủ Lý – Hà Nội.
Tàu SE4 là tàu chất lượng cao. Dừng đỗ tại 25 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội. Tàu SE4 dừng đỗ đón trả khách tại những những ga sau đây:
Sài gòn – Dĩ An – Biên Hòa – Long Khánh – Bình Thuận – Nha Trang – Tuy Hòa – Diêu Trì – Bồng Sơn – Quảng Ngãi – Tam Kỳ – Trà Kiệu – Đà Nẵng – Huế – Đông Hà – Đồng Hới – Đồng Lê – Hương Phố – Yên Trung – Vinh – Thanh Hóa – Ninh Bình – Nam Định – Phủ Lý – Hà Nội
Tàu SE6 là đoàn tàu chất lượng cao. Dừng đỗ tại 35 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội. Tàu SE6 dừng đỗ đón trả khách tại những những ga sau đây:
Sài gòn – Dĩ An – Biên Hòa – Long Khánh – Suối Kiết – Bình Thuận – Sông Mao – Tháp Chàm – Nha Trang – Ninh Hoà – Tuy Hòa – Diêu Trì – Bồng Sơn – Đức Phổ – Quảng Ngãi – Núi Thành – Tam Kỳ – Trà Kiệu – Đà Nẵng – Huế – Đông Hà – Mỹ Trạch – Đồng Hới – Đồng Lê – Hương Phố – Yên Trung – Vinh – Chợ Sy – Minh Khôi – Thanh Hóa – Bỉm Sơn – Ninh Bình – Nam Định – Phủ Lý – Hà Nội.
Tàu SE8 là đoàn tàu chất lượng cao. Dừng đỗ tại 34 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn – Hà Nội. Tàu SE8 dừng đỗ đón trả khách tại những những ga sau đây:
Sài Gòn – Dĩ An – Biên Hòa – Long Khánh – Suối Kiết – Bình Thuận – Tháp Chàm – Nha Trang – Ninh Hòa – Giã – Tuy Hòa – La Hai – Diêu Trì – Bồng Sơn – Quảng Ngãi – Tam Kỳ – Đà Nẵng – Huế – Đông Hà – Mỹ Đức – Đồng Hới – Minh Lệ – Đồng Lê – Hương Phố – Yên Trung – Vinh – Chợ Sy – Minh Khôi – Thanh Hóa – Bỉm Sơn – Ninh Bình – Nam Định – Phủ Lý – Hà Nội.
Lịch chạy tàu tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí minh
Ga Hà Nội cách ga Sài Gòn 1726 km. Hành trình của bạn đi mất thời gian bao lâu phụ thuộc vào điểm đến là ga nào, loại tàu bạn chọn trên tuyến đường này. Hành khách có thể tra cứu bảng giờ tàu từ ga Hà Nội đi ga mà bạn cần đến trên trang chủ của Đường sắt Việt Nam https://dsvn.vn hoặc tham khảo thông tin dưới đây.
Tuyến Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Chặng này xuất phát từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn. Có 4 đoàn tàu chạy tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là SE1, SE3, SE5 và SE7. Lịch chạy của 4 đoàn tàu này cụ thể như sau:
Lịch chạy tàu SE1
Tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 20:55 phút, đến ga Sài Gòn lúc 06:50 phút. Tổng hành trình là 1 ngày 9 giờ 55 phút, tốc độ bình quân 54.49 km/h. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE1.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Hà Nội | 0 | 20:55 | 20:55 |
Phủ Lý | 56 | 21:56 | 21:59 |
Nam Định | 87 | 22:32 | 22:35 |
Ninh Bình | 115 | 23:07 | 23:10 |
Thanh Hoá | 175 | 00:12 | 00:15 |
Vinh | 319 | 02:34 | 02:41 |
Yên Trung | 340 | 03:07 | 03:10 |
Hương Phố | 387 | 04:06 | 04:09 |
Đồng Lê | 436 | 05:15 | 05:18 |
Đồng Hới | 522 | 06:53 | 07:05 |
Đông Hà | 622 | 08:45 | 08:48 |
Huế | 688 | 09:59 | 10:04 |
Đà Nẵng | 791 | 12:32 | 12:47 |
Tam Kỳ | 865 | 14:17 | 14:20 |
Quảng Ngãi | 928 | 15:25 | 15:30 |
Diêu Trì | 1096 | 18:18 | 18:31 |
Tuy Hoà | 1198 | 20:20 | 20:23 |
Nha Trang | 1315 | 22:35 | 22:42 |
Bình Thuận | 1551 | 03:06 | 03:11 |
Biên Hoà | 1697 | 05:53 | 05:56 |
Dĩ An | 1707 | 06:09 | 06:12 |
Sài Gòn | 1726 | 06:50 | 06:50 |
Lịch chạy tàu tàu SE3
Tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 19:20 phút, đến ga Sài Gòn lúc 05:45 phút. Tổng hành trình là 1 ngày 10 giờ 25 phút. Tốc độ bình quân tàu SE3 là 51.9 km/h. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE3.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Hà Nội | 0 | 19:20 | 19:20 |
Phủ Lý | 56 | 20:20 | 20:23 |
Nam Định | 87 | 20:56 | 20:59 |
Ninh Bình | 115 | 21:31 | 21:34 |
Thanh Hoá | 175 | 22:38 | 22:41 |
Vinh | 319 | 01:17 | 01:24 |
Đồng Lê | 436 | 03:49 | 03:52 |
Đồng Hới | 522 | 05:29 | 05:41 |
Đông Hà | 622 | 07:25 | 07:28 |
Huế | 688 | 08:40 | 08:45 |
Đà Nẵng | 791 | 11:14 | 11:29 |
Trà Kiệu | 825 | 12:20 | 12:23 |
Tam Kỳ | 865 | 15:05 | 13:08 |
Quảng Ngãi | 928 | 14:17 | 14:22 |
Bồng Sơn | 1017 | 15:54 | 15:57 |
Diêu Trì | 1096 | 17:16 | 17:28 |
Tuy Hoà | 1198 | 19:18 | 19:21 |
Nha Trang | 1315 | 21:32 | 21:39 |
Tháp Chàm | 1408 | 23:15 | 23:18 |
Bình Thuận | 1551 | 01:53 | 01:58 |
Long Khánh | 1649 | 03:47 | 03:50 |
Biên Hoà | 1697 | 04:50 | 04:53 |
Dĩ An | 1707 | 05:06 | 05:09 |
Sài Gòn | 1726 | 05:45 | 05:45 |
Lịch chạy tàu SE5
Tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 15:30 phút, đến ga Sài Gòn lúc 05:18 phút, tốc độ bình quân 46.4 km/. Tổng hành trình là 1 ngày 13 giờ 48 phút. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE5.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Hà Nội | 0 | 15:30 | 15:30 |
Phủ Lý | 56 | 16:30 | 16:33 |
Nam Định | 87 | 17:06 | 17:11 |
Ninh Bình | 115 | 17:43 | 17:46 |
Bỉm Sơn | 141 | 18:18 | 18:21 |
Thanh Hoá | 175 | 18:55 | 18:58 |
Minh Khôi | 197 | 19:19 | 19:22 |
Chợ Sy | 279 | 20:43 | 20:46 |
Vinh | 319 | 21:30 | 21:37 |
Yên Trung | 340 | 22:03 | 22:06 |
Huương Phố | 387 | 23:29 | 23:32 |
Đồng Lê | 436 | 00:40 | 00:43 |
Đồng Hới | 522 | 02:20 | 02:32 |
Đông Hà | 622 | 04:14 | 04:17 |
Huế | 688 | 05:34 | 05:39 |
Đà Nẵng | 791 | 08:30 | 08:51 |
Trà Kiệu | 825 | 09:49 | 09:52 |
Tam Kỳ | 865 | 10:31 | 10:34 |
Núi Thành | 890 | 11:04 | 11:07 |
Quảng Ngãi | 928 | 12:10 | 12:18 |
Đức Phổ | 968 | 13:03 | 13:06 |
Bồng Sơn | 1017 | 13:55 | 13:58 |
Diêu Trì | 1096 | 15:17 | 15:29 |
Tuy Hoà | 1198 | 17:29 | 17:32 |
Giã | 1254 | 18:39 | 18:42 |
Ninh Hoà | 1281 | 19:11 | 19:26 |
Nha Trang | 1315 | 20:05 | 20:19 |
Tháp Chàm | 1408 | 22:13 | 22:16 |
Sông Mao | 1484 | 23:31 | 23:45 |
Bình Thuận | 1551 | 01:14 | 01:19 |
Long Khánh | 1649 | 03:18 | 03:21 |
Biên Hoà | 1697 | 04:21 | 04:24 |
Dĩ An | 1707 | 04:37 | 04:40 |
Sài Gòn | 1726 | 05:18 | 05:18 |
Lịch chạy tàu SE7
Tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 06:10 phút, đến ga Sài Gòn lúc 18:10 phút, tốc độ bình quân 46.4 km/h. Tổng hành trình là 1 ngày 12 giờ. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE7.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Hà Nội | 0 | 06:10 | 06:10 |
Phủ Lý | 56 | 07:12 | 07:15 |
Nam Định | 87 | 07:48 | 07:51 |
Ninh Bình | 115 | 08:23 | 08:26 |
Bỉm Sơn | 141 | 08:58 | 09:01 |
Thanh Hoá | 175 | 09:35 | 09:38 |
Minh Khôi | 197 | 09:59 | 10:03 |
Chợ Sy | 279 | 11:23 | 11:26 |
Vinh | 319 | 12:10 | 12:17 |
Yên Trung | 340 | 12:43 | 12:46 |
Huương Phố | 387 | 13:43 | 13:46 |
Đồng Lê | 436 | 14:52 | 14:55 |
Minh Lệ | 482 | 15:50 | 15:53 |
Đồng Hới | 522 | 16:37 | 16:56 |
Mỹ Đức | 551 | 17:29 | 17:32 |
Mỹ Trạch | 565 | 18:07 | 18:10 |
Đông Hà | 622 | 19:18 | 19:21 |
Huế | 688 | 20:33 | 20:38 |
Đà Nẵng | 791 | 23:07 | 23:27 |
Tam Kỳ | 865 | 00:48 | 00:51 |
Quảng Ngãi | 928 | 02:00 | 02:05 |
Diêu Trì | 1096 | 04:54 | 05:06 |
La Hai | 1154 | 06:16 | 06:21 |
Tuy Hoà | 1198 | 07:22 | 07:25 |
Giã | 1254 | 08:32 | 08:35 |
Ninh Hoà | 1281 | 09:04 | 09:07 |
Nha Trang | 1315 | 09:46 | 09:53 |
Tháp Chàm | 1408 | 11:29 | 11:32 |
Bình Thuận | 1551 | 13:56 | 14:01 |
Suối Kiết | 1603 | 15:01 | 15:09 |
Long Khánh | 1649 | 16:00 | 16:03 |
Biên Hoà | 1697 | 17:18 | 17:21 |
Dĩ An | 1707 | 17:34 | 17:37 |
Sài Gòn | 1726 | 18:10 | 18:10 |
Tuyến ngược lại Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội
Chặng này xuất phát từ ga Sài Gòn đến ga Hà Nội. Có 4 đoàn tàu chạy tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là SE2, SE4, SE6 và SE8. Lịch chạy của 4 đoàn tàu này cụ thể như sau.
Lịch chạy tàu SE2
Thông tin đường sắt cho biết tàu SE2 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 20:35 và đến ga Hà Nội lúc 06:00. Tổng hành trình hết 1 ngày 9 giờ 25 phút. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE2.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Sài Gòn | 0 | 20:35 | 20:35 |
Dĩ An | 19 | 21:02 | 21:05 |
Biên Hoà | 29 | 21:18 | 21:21 |
Bình Thuận | 175 | 23:59 | 00:04 |
Nha Trang | 411 | 03:48 | 03:56 |
Tuy Hoà | 528 | 06:03 | 06:06 |
Diêu Trì | 630 | 08:05 | 08:17 |
Quảng Ngãi | 798 | 11:02 | 11:07 |
Tam Kỳ | 861 | 12:12 | 12:15 |
Đà Nẵng | 935 | 13:40 | 13:55 |
Huế | 1038 | 16:19 | 16:24 |
Đông Hà | 1104 | 17:32 | 17:35 |
Đồng Hới | 1204 | 19:18 | 19:30 |
Đồng Lê | 1290 | 21:07 | 21:10 |
Hương Phố | 1339 | 22:13 | 22:16 |
Yên Trung | 1386 | 23:11 | 23:14 |
Vinh | 1407 | 23:40 | 23:47 |
Thanh Hoá | 1551 | 02:33 | 02:40 |
Ninh Bình | 1611 | 03:43 | 03:46 |
Nam Định | 1639 | 04:18 | 04:21 |
Phủ Lý | 1670 | 04:53 | 04:56 |
Hà Nội | 1726 | 06:00 | 06:00 |
Lịch chạy tàu SE4
Nhà ga cho biết tàu SE4 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 19:00 và đến ga Hà Nội lúc 05:40. Tổng hành trình hết 1 ngày 10 giờ 40 phút. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE4.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Sài Gòn | 0 | 19:00 | 19:00 |
Dĩ An | 19 | 19:29 | 19:32 |
Biên Hoà | 29 | 19:45 | 19:48 |
Long Khánh | 77 | 20:48 | 20:51 |
Bình Thuận | 175 | 22:36 | 22:41 |
Nha Trang | 411 | 02:29 | 02:36 |
Tuy Hoà | 528 | 04:44 | 04:47 |
Diêu Trì | 630 | 06:40 | 06:52 |
Bồng Sơn | 709 | 08:13 | 08:16 |
Quảng Ngãi | 798 | 09:48 | 09:53 |
Tam Kỳ | 861 | 11:09 | 11:12 |
Trà Kiệu | 901 | 11:51 | 11:54 |
Đà Nẵng | 935 | 12:42 | 12:57 |
Huế | 1038 | 15:27 | 15:32 |
Đông Hà | 1104 | 16:44 | 16:47 |
Đồng Hới | 1204 | 18:37 | 18:49 |
Đồng Lê | 1290 | 20:28 | 20:31 |
Hương Phố | 1339 | 21:36 | 21:39 |
Yên Trung | 1386 | 22:35 | 22:38 |
Vinh | 1407 | 23:04 | 23:11 |
Thanh Hoá | 1551 | 01:59 | 02:03 |
Ninh Bình | 1611 | 03:09 | 03:12 |
Nam Định | 1639 | 03:47 | 03:50 |
Phủ Lý | 1670 | 04:28 | 04:31 |
Hà Nội | 1726 | 05:40 | 05:40 |
Lịch chạy tàu SE6
Nhà ga cho biết tàu SE6 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 15:00 và đến ga Hà Nội lúc 04:35. Tổng hành trình hết 1 ngày 13 giờ 35 phút. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE6.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Sài Gòn | 0 | 15:00 | 15:00 |
Dĩ An | 19 | 15:29 | 15:32 |
Biên Hoà | 29 | 15:45 | 15:48 |
Long Khánh | 77 | 16:48 | 16:51 |
Suối Kiết | 123 | 17:39 | 17:42 |
Bình Thuận | 175 | 18:41 | 18:46 |
Sông Mao | 242 | 19:49 | 19:52 |
Tháp Chàm | 318 | 21:06 | 21:09 |
Nha Trang | 411 | 23:21 | 23:28 |
Ninh Hoà | 445 | 00:10 | 00:13 |
Tuy Hoà | 528 | 01:49 | 01:52 |
Diêu Trì | 630 | 03:45 | 03:57 |
Bồng Sơn | 709 | 05:27 | 05:30 |
Đức Phổ | 758 | 06:19 | 06:22 |
Quảng Ngãi | 798 | 07:07 | 07:12 |
Núi Thành | 836 | 07:53 | 07:56 |
Tam Kỳ | 861 | 08:26 | 08:30 |
Trà Kiệu | 901 | 09:20 | 09:23 |
Đà Nẵng | 935 | 10:10 | 10:30 |
Huế | 1038 | 13:38 | 13:43 |
Đông Hà | 1104 | 14:53 | 14:56 |
Mỹ Trạch | 1161 | 15:55 | 15:58 |
Đồng Hới | 1204 | 16:53 | 17:05 |
Đồng Lê | 1290 | 18:44 | 18:47 |
Hương Phố | 1339 | 19:52 | 19:55 |
Yên Trung | 1386 | 20:51 | 20:54 |
Vinh | 1407 | 21:20 | 21:33 |
Chợ Sy | 1447 | 22:17 | 22:20 |
Minh Khôi | 1529 | 00:08 | 00:11 |
Thanh Hoá | 1551 | 00:44 | 00:47 |
Bỉm Sơn | 1585 | 01:22 | 01:25 |
Ninh Bình | 1611 | 01:58 | 02:01 |
Nam Định | 1639 | 02:35 | 02:38 |
Phủ Lý | 1670 | 03:11 | 03:14 |
Hà Nội | 1726 | 04:35 | 04:35 |
Lịch chạy tàu SE8
Thông tin đường sắt cho biết tàu SE8 xuất phát tại ga Sài Gòn lúc 06:00 và đến ga Hà Nội lúc 19:12. Tổng hành trình hết 1 ngày 13 giờ 12 phút. Dưới đây là bảng giờ tàu chạy của tàu SE8.
Ga đi | Cự Ly (km) | Giờ đến | Giờ đi |
Sài Gòn | 0 | 06:00 | 06:00 |
Dĩ An | 19 | 06:29 | 06:32 |
Biên Hoà | 29 | 06:45 | 06:48 |
Long Khánh | 77 | 07:48 | 07:51 |
Suối Kiết | 123 | 08:39 | 08:43 |
Bình Thuận | 175 | 09:41 | 09:46 |
Tháp Chàm | 318 | 12:01 | 12:04 |
Nha Trang | 411 | 13:39 | 13:59 |
Ninh Hoà | 445 | 14:41 | 14:44 |
Giã | 472 | 15:12 | 15:15 |
Tuy Hoà | 528 | 16:17 | 16:21 |
La Hai | 572 | 17:16 | 17:20 |
Diêu Trì | 630 | 18:29 | 18:41 |
Bồng Sơn | 709 | 20:03 | 20:06 |
Quảng Ngãi | 798 | 21:48 | 21:53 |
Tam Kỳ | 861 | 23:02 | 23:05 |
Đà Nẵng | 935 | 00:36 | 00:56 |
Huế | 1038 | 03:28 | 03:34 |
Đông Hà | 1104 | 04:46 | 04:49 |
Mỹ Đức | 1175 | 06:06 | 06:15 |
Đồng Hới | 1204 | 06:50 | 07:02 |
Minh Lệ | 1244 | 07:48 | 07:51 |
Đồng Lê | 1290 | 08:46 | 08:49 |
Hương Phố | 1339 | 09:54 | 09:57 |
Yên Trung | 1386 | 10:53 | 10:56 |
Vinh | 1407 | 11:22 | 11:29 |
Chợ Sy | 1447 | 12:32 | 12:35 |
Minh Khôi | 1529 | 14:12 | 14:15 |
Thanh Hoá | 1551 | 14:38 | 14:41 |
Bỉm Sơn | 1585 | 15:16 | 15:19 |
Ninh Bình | 1611 | 16:09 | 16:12 |
Nam Định | 1639 | 16:48 | 17:08 |
Phủ Lý | 1670 | 17:49 | 17:52 |
Hà Nội | 1726 | 19:12 | 19:12 |
Tàu nào chạy ngày và tàu nào chạy đêm?
Căn cứ vào lịch chạy tàu ở trên, hành khách có thể chọn cho mình chuyến tàu phù hợp với hành trình của mình.
Tuyến Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Nếu bạn không khởi hành được vào ban ngày. Bạn có thể chọn những chuyến tàu chạy trên tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. Tàu khởi hành vào ban đêm có chuyến SE1 và SE3. Nếu đi ngày thì sẽ có chuyến SE5 và SE7.
Tuyến ngược lại Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội
Nếu chọn chuyến tàu chạy ban đêm, bạn chọn chuyến SE2 hoặc SE4. Tàu chạy ban ngày có chuyến SE6 hoặc SE8.
Lưu ý là nếu đi cùng người già, trẻ em, phụ nữ mang thai thì bạn không nên chọn những chuyến tàu đêm. Vì sẽ không thuận tiện trong việc di chuyển đến ga, hay mệt mỏi trong quá trình chờ tàu đến. Chọn những chuyến tàu đi ngày giúp bạn thuận tiện di chuyển đến ga, sắp xếp hành lý. Có thể ngắm cảnh hai bên đường tàu chạy. Phụ nữ, trẻ em, người già, người tàn tật nên chọn những chuyến tàu này.
Bảng giá vé tàu
Về cơ bản, giá vé tàu phụ thuộc nhiều vào loại ghế bạn chọn. Còn mức giá vé giữa các tàu không có sự chênh lệch quá nhiều. Có 3 loại ghế: ghế cứng, ghế ngồi mềm và giường nằm. Lúc tăng cường có thêm ghế điều hoà chuyển đổi và ghế phụ. Giá vé giường nằm cao hơn ghế ngồi mềm và ghế cứng. Ngoài ra giá vé còn phụ thuộc vào chuyến tàu, đối tượng, thời điểm mua vé,…Bạn có thể tham khảo giá vé của các chuyến tàu chạy trên tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh qua các bảng dưới đây.
Tuyến Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Giá vé của Tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1M | 1.854.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1Mv | 1.889.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2M | 1.734.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2Mv | 1.799.000 |
5 | Khoang có 2 giường Vip | AnL2M | 3.575.000 |
6 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1M | 1.696.000 |
7 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2M | 1.557.000 |
8 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3M | 1.412.000 |
9 | Ngồi mềm | NML56 | 1.218.000 |
10 | Ngồi mềm | NML56V | 1.238.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE1 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1 | 1.791.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1v | 1.826.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2 | 1.675.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2v | 1.710.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1 | 1.639.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2 | 1.470.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3 | 1.342.000 |
8 | Ngồi mềm | NML | 1.092.000 |
9 | Ngồi mềm | NML56 | 1.176.000 |
10 | Ngồi mềm | NML56V | 1.196.000 |
11 | Ngồi mềm | NMLV | 1.112.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE3 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1M | 1.774.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1Mv | 1.809.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2M | 1.683.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2Mv | 1.718.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1M | 1.587.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2M | 1.468.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3M | 1.308.000 |
8 | Ngồi mềm | NML | 1.069.000 |
9 | Ngồi mềm | NMLV | 1.089.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE5 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1 | 1.665.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1v | 1.700.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2 | 1.552.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2v | 1.587.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1 | 1.518.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2 | 1.379.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3 | 1.211.000 |
8 | Ngồi mềm | NML | 995.000 |
9 | Ngồi mềm | NML56 | 1.077.000 |
10 | Ngồi mềm | NML56V | 1.097.000 |
11 | Ngồi mềm | NMLV | 1.015.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE7 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Tuyến ngược lại Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội
Giá vé của Tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1M | 1.854.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1Mv | 1.889.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2M | 1.734.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2Mv | 1.769.000 |
5 | Khoang có 2 giường VIP | AnLT2Mv | 3.575.000 |
6 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1M | 1.696.000 |
7 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2M | 1.557.000 |
8 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3M | 1.412.000 |
9 | Ngồi mềm | NML56 | 1.218.000 |
10 | Ngồi mềm | NML56V | 1.238.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE2 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1 | 1.791.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1v | 1.826.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2 | 1.675.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2v | 1.710.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1 | 1.639.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2 | 1.470.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3 | 1.342.000 |
8 | Ngồi mềm | NML56 | 1.176.000 |
9 | Ngồi mềm | NML56V | 1.196.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE4 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1M | 1.774.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1Mv | 1.809.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2M | 1.683.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2Mv | 1.718.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1M | 1.587.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2M | 1.468.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3M | 1.308.000 |
8 | Ngồi mềm | NML | 1.069.000 |
9 | Ngồi mềm | NMLV | 1.089.000 |
10 | Ngồi mềm | NML56V | 1.015.000 |
11 | Ngồi mềm | NML56V | 1.015.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE6 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Giá vé của Tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé(đ) |
1 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1 | 1.665.000 |
2 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLT1v | 1.700.000 |
3 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2 | 1.552.000 |
4 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLT2v | 1.587.000 |
5 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLT1 | 1.518.000 |
6 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLT2 | 1.379.000 |
7 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLT3 | 1.211.000 |
8 | Ngồi mềm | NML | 995.000 |
9 | Ngồi mềm | NMLV | 1.015.000 |
Lưu ý: Giá vé đã bao gồm bảo hiểm và phí đặt chỗ. Giá vé tàu SE8 có thể thay đổi theo từng thời điểm. Hành khách gọi Tổng đài đặt vé tàu hoả 1900 636 212 để cập nhật giá vé chính xác nhất.
Đại lý bán vé tàu tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày nay việc mua vé tàu đã thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu hay ra ga. Bạn có thể gọi điện vào số Tổng đài đặt vé tàu hoả toàn quốc 1900 636 212.
Hoặc bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé ở bất kỳ ở đâu, bất kỳ khi nào bạn muốn. Ví dụ 02473 053 053

Tham khảo bản đồ Đường sắt để mua vé tàu tuyến Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh

Tuyến đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh có vai trò quan trọng trong việc chuyên chở hành khách và hàng hoá. Thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương, kinh tế đất nước. Góp phần hoàn thiện hệ thống Đường sắt Việt Nam cũng như hệ thống vận tải của nước nhà. Hi vọng bài viết trên mang lại cho bạn nhiều thông tin bổ ích để hiểu hơn về tuyến đường sắt quan trọng này.